Có 1 kết quả:

林泉 lâm tuyền

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng và suối. Chỉ nơi ẩn. » Lâm tuyền pha lẫn thị thành mà ưu « ( Bích câu kì ngộ ).